🔍
Search:
IN HÌNH
🌟
IN HÌNH
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
인쇄를 하다.
1
IN:
In ấn.
-
2
천에 무늬를 찍다.
2
IN HÌNH:
In ấn hoa văn lên vải.
-
Động từ
-
1
인쇄가 되다.
1
ĐƯỢC IN:
Được in ấn.
-
2
천에 무늬가 찍히다.
2
ĐƯỢC IN HÌNH:
Hoa văn được in lên vải.
-
Danh từ
-
1
인쇄를 하는 일. 또는 그런 인쇄물.
1
SỰ IN, BẢN IN:
Việc in ấn. Hoặc vật in ấn như vậy.
-
2
천에 무늬를 찍는 일. 또는 그렇게 찍은 것.
2
SỰ IN HÌNH, HÌNH IN:
Viêc in hoa văn lên vải. Hoặc cái in như vậy.
-
☆☆
Động từ
-
1
빛을 내는 것이 다른 것을 밝게 하거나 나타나게 하다.
1
SOI, RỌI:
Cái phát ra ánh sáng làm sáng lên hoặc làm hiện ra cái khác.
-
2
빛을 내는 물건을 사용하여 다른 것을 밝게 하거나 드러나게 하다.
2
SOI SÁNG, RỌI SÁNG:
Sử dụng vật phát ra ánh sáng làm sáng lên hoặc làm hiện ra cái khác.
-
3
직접 말하지 않고 의견을 넌지시 나타내거나 알려 주다.
3
GỢI Ý, ÁM CHỈ:
Không nói trực tiếp, mà gián tiếp cho biết hay đưa ra ý kiến.
-
4
수면이나 거울 등에 무엇의 모습이 나타나게 하다.
4
PHẢN CHIẾU, IN HÌNH:
Không nói trực tiếp mà âm thầm thể hiện hay cho biết ý kiến.
-
5
무엇에 견주거나 관련시켜 생각하다.
5
ĐỐI CHIẾU, SO SÁNH:
So sánh hay suy nghĩ liên tưởng đến cái gì đó.
🌟
IN HÌNH
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
두루마리로 된 인쇄용 종이를 빙빙 돌아가는 원통 모양의 인쇄용 판 사이로 통과하게 하여 고속으로 인쇄하는 기계.
1.
MÁY IN QUAY:
Máy in tốc độ cao bằng cách đưa những cuộn giấy in đi qua giữa khuôn in hình ống tròn quay vòng vòng.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
어떤 내용을 증명하거나 기록하기 위해 일정한 크기와 형식으로 자른 두꺼운 종이 또는 플라스틱.
1.
THẺ:
Miếng nhựa hoặc mảnh giấy dày được cắt theo kích thước và hình dạng nhất định để ghi lại hoặc chứng minh nội dung nào đó.
-
2.
특별한 날을 기념하거나 인사를 전하기 위해 그림이나 장식, 글 등을 인쇄한 종이.
2.
THIỆP, THIẾP:
Mảnh giấy hơi dày một chút có in hình vẽ, chữ và được trang trí... Được sử dụng trong dịp kỷ niệm ngày đặc biệt hoặc khi gửi lời chào.
-
3.
어떤 내용을 기록해 자료의 정리, 계산 등에 사용하는 종이.
3.
THẺ:
Mảnh giấy ghi lại nội dung nào đó và sử dụng vào việc sắp xếp tài liệu, tính toán...
-
4.
카드놀이를 할 때 쓰는 작고 두꺼운 종이.
4.
LÁ BÀI, BỘ BÀI TÂY, TÚ LƠ KHƠ:
Mảnh giấy nhỏ và dày dùng khi chơi bài. Một bộ bài gồm tổng số 53 quân bài cơ, rô, tép, bích, mỗi loại 13 quân và quân phăng teo (hay còn gọi là chú hề).
-
5.
어떤 일을 해결하기 위해 사용하는 결정적인 방법이나 수단.
5.
LÁ BÀI, QUÂN BÀI, CON BÀI:
Cách làm hay thủ đoạn có tính chất quyết định được sử dụng để giải quyết vấn đề nào đó.
-
7.
상품이나 서비스를 구입한 대금을 그 자리에서 바로 지불하거나, 일정 기간 이후에 할 수 있도록 만든 네모난 플라스틱 판.
7.
THẺ:
Miếng nhựa hình tứ giác làm ra để có thể thanh toán ngay tại chỗ giá tiền đã mua sản phẩm hay dịch vụ, hoặc thanh toán sau một thời gian nhất định.
-
6.
컴퓨터에서 전자 정보를 담고 있는 일정한 규격의 판.
6.
THẺ:
Bảng có kích cỡ nhất định, chưa dữ liệu điện tử của máy tính.
-
Danh từ
-
1.
상품이나 서비스 등에 대하여 알리는 글이나 그림이 인쇄된 종이.
1.
GIẤY QUẢNG CÁO, TỜ QUẢNG CÁO:
Giấy có in hình ảnh hay bài viết quảng cáo về sản phẩm hay dịch vụ.